TỔNG HỢP 500+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

Vốn từ vựng tiếng Anh phong phú chính là vũ khí lợi hại để bạn giao tiếp tiếng Anh. Nếu bạn là người mới học ngôn ngữ Anh thì hãy chú ý bộ từ vựng mà Talks English cung cấp ngày hôm nay nhé. Hãy ghi nhớ, biết cách đặt câu cho từ vựng để nâng cao kỹ năng Nghe – Nói của bạn.

I. Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mang lại hiệu quả gì?

hoc-tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-mang-lai-hieu-qua-gi

Có nhiều cách để học từ vựng, và một trong những phương pháp hiệu quả nhất là học theo chủ đề. Điều này giúp bạn áp dụng dễ dàng hơn là học riêng lẻ, đụng đâu học đấy.

1. Giúp tăng khả năng phản xạ khi nói tiếng Anh

Để nhanh chóng thành thạo một ngoại ngữ khác thì việc đầu tiên bạn cần làm chính là tăng vốn từ vựng tiếng Anh. Khi vốn từ đã đủ sâu rộng và đa dạng bạn sẽ tự tin giao tiếp đồng thời khả năng phản xạ sẽ tốt hơn. Hãy tìm cho mình một cách học thuộc từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất với bạn nhé.

2. Nghĩa của từ sẽ được hình dung nhanh và chính xác

Não chúng ta sẽ tự động ghi nhớ và hình dung được nghĩa của từ một cách chính xác dựa theo ngữ cảnh phù hợp khi học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề.

3. Tăng khả năng ghi nhớ của bạn

Nhiều nghiên cứu cho thấy, khả năng ghi nhớ về từ vựng mới sẽ cao hơn khi học theo chủ đề. Lựa chọn học từ vựng bằng cách này sẽ xây dựng được sự liên kết cho não bộ và có lợi cho việc ghi nhớ.

II. Tổng hợp vốn từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất

1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về con người

tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-con-nguoi

Đối với việc học tiếng Anh cơ bản thì vốn từ về con người sẽ được chú ý đầu tiên. Trong quá trình giao tiếp, chúng ta thường giới thiệu đôi nét về bản thân, dành lời khen cho đối phương để giúp câu chuyện có sự tương tác qua lại. Talks English đã chia nhỏ từ vựng sang những chủ đề khác nhau bạn có thể tham khảo dưới đây.

1.1. Từ vựng tiếng Anh mô tả ngoại hình con người

TỪ VỰNG TIẾNG ANHNGHĨA CỦA TỪ
Beautiful /ˈbjuː.t̬ə.fəl/ (adj)Xinh đẹp
Handsome /ˈhæn.səm/ (adj)Đẹp trai
Attractive /əˈtræk.tɪv/ (adj)Hấp dẫn
Cute /kjuːt/ (adj)Dễ thương
Charming /tʃɑːrm/ (adj)Duyên dáng
Stunning /ˈstʌn.ɪŋ/ (adj)Lộng lẫy
Gorgeous /ˈɡɔːr.dʒəs/ (adj)Tuyệt đẹp
Fat /fæt/ (adj)Mập mạp
Thin /θɪn/ (adj)Gầy
Fit /fɪt/ (adj)Vừa người, cân đối
Good-looking /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ (adj)Ưa nhìn, đẹp
Lovely /ˈlʌv.li/ (adj)Đáng yêu
Muscular /ˈmʌs.kjə.lɚ/ (adj)Cơ bắp
Short /ʃɔːrt/ (adj)Thấp
Tall /tɑːl/ (adj)Cao
Pretty /ˈprɪt̬.i/ (adj)Xinh
Ugly /ˈʌɡ.li/ (adj)Xấu xí
Feature /ˈfiː.tʃɚ/ (n)Đặc điểm
Height /haɪt/ (n)Chiều cao
Weight /weɪt/ (n)Cân nặng
Look /lʊk/ (n)Vẻ ngoài
Body shape /ˈbɑdi ʃeɪp/ (n)Hình dáng cơ thể

1.2. Từ vựng tiếng Anh về tất cả bộ phận cơ thể con người

TỪ VỰNG TIẾNG ANHNGHĨA CỦA TỪ
Head /hed/ (n)Đầu
Arm /ɑːrm/ (n)Cánh tay
Back /bæk/ (n)Lưng
Blood /blʌd/ (n)Máu
Belly /ˈbel.i/ (n)Bụng
Body /ˈbɑː.di/ (n)Cơ thể
Body part /ˈbɑː.di pɑːrt/ (n)Bộ phận cơ thể
Bottom /ˈbɑː.t̬əm/ (n)Mông
Bone /boʊn/ (n)Xương
Chest /tʃest/ (n)Ngực
Eye /aɪ/ (n)Mắt
Brain /breɪn/ (n)Não
Ear /ɪr/ (n)Tai
Face /feɪs/ (n)Khuôn mặt
Foot /fʊt/ (n)Chân
Teeth /tiːθ/ (n)Răng
Finger /ˈfɪŋ.ɡɚ/ (n)Ngón tay
Hair /her/ (n)Tóc
Heart /hɑːrt/ (n)Tim
Hand /hænd/ (n)Tay
Knee /niː/ (n)Đầu gối
Leg /leɡ/ (n)Chân
Mouth /maʊθ/ (n)Miệng
Lip /lɪp/ (n)Môi
Nose /noʊz/ (n)Mũi
Neck /nek/ (n) Cổ
Shoulder /ˈʃoʊl.dɚ/ (n) Vai
Toe /toʊ/ (n) Ngón chân
Thigh /θaɪ/ (n) Đùi
Tongue /tʌŋ/ (n) Lưỡi
Skin /skɪn/ (n) Da
Waist /weɪst/ (n) Eo

1.3. Từ vựng tiếng Anh mô tả tính cách của con người

TỪ VỰNG TIẾNG ANHNGHĨA CỦA TỪ
Clever /ˈklev.ɚ/ (adj)Khéo léo
Easy-going /ˌiː.ziˈɡoʊ.ɪŋ/ (adj)Dễ tính
Honest /ˈɑː.nɪst/ (adj)Trung thực
Brave /breɪv/ (adj)Dũng cảm
Friendly /ˈfrend.li/ (adj)Thân thiện
Energetic /ˌen.ɚˈdʒet̬.ɪk/ (adj)Năng động
Cheerful /ˈtʃɪr.fəl/ (adj)Vui vẻ
Loyal /ˈlɔɪ.əl/ (adj)Trung thành
Confident /ˈkɑːn.fə.dənt/ (adj)Tự tin
Hard-working /ˌhɑːrdˈwɝː.kɪŋ/ (adj)Chăm chỉ
Efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/ (adj)Có năng lực
Generous /ˈdʒen.ər.əs/ (adj)Hào phóng
Lazy /ˈleɪ.zi/ (adj)Lười biếng
Kind /kaɪnd/ (adj)Tử tế
Selfish /ˈsel.fɪʃ/ (adj)Ích kỷ
Funny /ˈfʌn.i/ (adj)Hài hước
Creative /kriˈeɪ.t̬ɪv/ (adj)Sáng tạo
Grumpy /ˈɡrʌm.pi/ (adj)Gắt gỏng
Quiet /ˈkwaɪ.ət/ (adj)Yên lặng
Hospitable /hɑːˈspɪt̬.ə.bəl/ (adj)Hiếu khách
Nice /naɪs/ (adj)Tốt
Humorous /’hju:mərəs/ (adj)Hài hước
Shy /ʃaɪ/ (adj)Nhút nhát
Polite /pəˈlaɪt/ (adj)Lịch thiệp
Courteous /ˈkɝː.t̬i.əs/ (adj)Lịch sự

1.4. Từ vựng tiếng Anh mô tả cảm giác, cảm xúc của con người

TỪ VỰNG TIẾNG ANHNGHĨA CỦA TỪ
Confused /kənˈfjuːzd/ (adj)Bối rối
Guilty /ˈɡɪl.ti/ (adj)Tội lỗi
Embarrassed /ɪmˈber.əst/ (adj)Xấu hổ
Sick /sɪk/ (adj)Ốm yếu
Hungry /ˈhʌŋ.ɡri/ (adj)Đói
Afraid /əˈfreɪd/ (adj)E ngại, sợ
Tired /taɪrd/ (adj)Mệt mỏi
Excited /ɪkˈsaɪt/ (adj)Hào hứng
Disappointed /ˌdɪs.əˈpɔɪn.t̬ɪd/ (adj)Thất vọng
Worried /ˈwɝː.id/ (adj)Lo lắng
Surprised /sɚˈpraɪzd/ (adj)Ngạc nhiên
Thirsty /ˈθɝː.sti/ (adj)Khát nước
Angry /ˈæŋ.ɡri/ (adj)Tức giận
Happy /ˈhæp.i/ (adj)Vui vẻ
Sad /sæd/ (adj)Buồn
Fear /fɪr/ (n)Nỗi sợ
Bored /bɔːrd/ (adj)Chán
Lonely /ˈloʊn.li/ (adj)Cô đơn
Disgusted /dɪsˈɡʌs.tɪd/ (adj)Ghê tởm
Nervous /ˈnɝː.vəs/ (adj)Lo lắng

2. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến nghệ thuật

tu-vung-tieng-anh-lien-quan-den-nghe-thuat

Vốn từ vựng liên quan đến nghệ thuật rất phong phú và thú vị. Rèn luyện việc ghi nhớ và học cách phiên âm tiếng Anh sẽ giúp bạn tiến bộ hơn mỗi ngày.

TỪ VỰNG TIẾNG ANHNGHĨA CỦA TỪ
Audience /ˈɑː.di.əns/ (n)Khán giả
Choir /ˈkwaɪ.ɚ/ (n)Dàn hợp xướng
Artist /ˈɑːr.t̬ɪst/ (n)Nghệ sĩ
Composer /kəmˈpoʊ.zɚ/ (n)Nhà soạn nhạc
Brush (n)Cọ vẽ
Art /ɑːrt/ (n)Nghệ thuật
Culture /ˈkʌl.tʃɚ/ (n)Văn hóa
Artwork /ˈɑːrt.wɝːk/ (n)Tác phẩm nghệ thuật
Camera /ˈkæm.rə/ (n)Máy ảnh
Clap /klæp/ (v)Vỗ tay
Applaud /əˈplɑːd/ (v)Hoan hô, vỗ tay
Concert /ˈkɑːn.sɚt/ (n)Buổi hòa nhạc
Canvas /ˈkæn.vəs/ (n)vải vẽ tranh sơn dầu
Author /ˈɑː.θɚ/ (n)Tác giả
Image /ˈɪm.ɪdʒ/ (n)Hình ảnh
Drawing /ˈdrɑː.ɪŋ/ (n)Bản vẽ
Gallery /ˈɡæl.ɚ.i/ (n)Phòng trưng bày
Inspire /ɪnˈspaɪr/ (v)Truyền cảm hứng
Band /bænd/ (n)Ban nhạc
Creative /kriˈeɪ.t̬ɪv/ (adj)Sáng tạo
Collection /kəˈlek.ʃən/ (n)Bộ sưu tập
Inspiration /ˌɪn.spəˈreɪ.ʃən/ (n)Cảm hứng
Exhibition /ˌek.səˈbɪʃ.ən/ (n)Triển lãm
Music /ˈmjuː.zɪk/ (n)Âm nhạc
Design /dɪˈzaɪn/ (v)Thiết kế
Photo /ˈfoʊ.t̬oʊ/ (n)Ảnh
Illustration /ˌɪl.əˈstreɪ.ʃən/ (n)Hình minh họa
Film /fɪlm/ (n)Phim
Portrait /ˈpɔːr.trɪt/ (n)Chân dung
Novel /ˈnɑː.vəl/ (n)Tiểu thuyết
Movie /ˈmuː.vi/ (n)Phim
Singer /ˈsɪŋ.ɚ/ (n)Ca sĩ
Studio /ˈstuː.di.oʊ/ (n)Xưởng
Model /ˈmɑː.dəl/ (n) Người mẫu
Photographer /fəˈtɑː.ɡrə.fɚ/ (n)Nhiếp ảnh gia
Performance /pɚˈfɔːr.məns/ (n)Tiết mục
Sketch /sketʃ/ (n)Bản phác thảo
Poet /ˈpoʊ.ət/ (n)Nhà thơ
Video /ˈvɪd.i.oʊ/ (n)Đoạn phim
Show /ʃoʊ/ (n)Buổi biểu diễn
Poem /ˈpoʊ.əm/ (n)Bài thơ

3. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực truyền thông

tu-vung-tieng-anh-lien-quan-den-truyen-thong

Các ngành về sự phát triển của truyền thông, điện tử ngày nay được xuất hiện rộng khắp. Vì thế nắm vững bộ từ vựng liên quan đến truyền thông là điều cần thiết.

3.1. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến Internet và máy tính

TỪ VỰNG TIẾNG ANHNGHĨA CỦA TỪ
Computer /kəmˈpjuː.t̬ɚ/ (n)Máy tính để bàn
Download /ˈdaʊn.loʊd/ (v)Tải xuống
Error /ˈer.ɚ/ (n)Lỗi
Data /dæt̬.ə/ (n)Dữ liệu
Access /ˈæk.ses/ (n)Truy cập
Hardware /ˈhɑːrd.wer/ (n)Phần cứng
Delete /dɪˈliːt/ (v)Xóa
Software /ˈsɑːft.wer/ (n)Phần mềm
Application /ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən/ (n)Ứng dụng
File /faɪl/ (n)Tập tin
Ebook /ˈiːbʊk/ (n)Sách điện tử
Internet /ˈɪn.t̬ɚ.net/ (n)Mạng internet
Browser /ˈbraʊ.zɚ/ (n)Trình duyệt
Link /lɪŋk/ (n)Liên kết
Click /klɪk/ (n)Bấm vào
Laptop /ˈlæp.tɑːp/ (n)Máy tính xách tay
Connection  /kəˈnek.ʃən/ (n)Kết nối
Email /ˈiː.meɪl/ (n)Thư điện tử
Blog /blɑːɡ/ (n)Nhật ký online
Smartphone /smärtˌfōn/ (n)Điện thoại thông minh
Headphone /ˈhed.foʊn/ (n)Tai nghe
Folder /ˈfoʊl.dɚ/ (n)Thư mục
Log in /lɒɡ ɪn/ (v)Đăng nhập
Program /ˈproʊˌgræm/ (n)Chương trình
Keyboard /ˈkiː.bɔːrd/ (n)Bàn phím
Mouse /maʊs/ (n)Chuột máy tính
Install  /ɪnˈstɑːl/ (v)Cài đặt
System /ˈsɪstəm/ (n)Hệ thống
Speaker /ˈspikər/ (n)Loa
Sign up /saɪn ʌp/ (v)Đăng ký
Wireless /ˈwaɪrlɪs/ (n)Không dây
Password /ˈpæˌswɜrd/ (n)Mật khẩu
Wifi /wīfī/ (n)Mạng wifi
Virus /ˈvaɪrəs/ (n)Vi rút
Tablet /ˈtæblət/ (n)Máy tính bảng
Social network /ˈsoʊʃəl ˈnɛˌtwɜrk/ (n)Mạng xã hội
Surf /sɜrf/ (v)Lướt web

3.2. Từ vựng tiếng Anh mô tả thư tín, điện thoại

Học tiếng Anh mỗi ngày đặc biệt là từ vựng liên quan đến giao tiếp nghe, gọi, gửi thư điện tử cùng Talks.

TỪ VỰNG TIẾNG ANHNGHĨA CỦA TỪ
Communicate /kəmˈjunəˌkeɪt/ (v)Giao tiếp
Hotline /ˈhɑtˌlaɪn/ (n)Đường dây nóng
Receive /rəˈsiv/ (v)Nhận được
Text /tɛkst/ (n) (v)Tin nhắn/ nhắn tin
Answer /ˈænsər/ (v)Trả lời
Missed /mɪst/ (v)Nhỡ
Contact /ˈkɑnˌtækt/ (v)Liên hệ
Signature /ˈsɪgnəʧər/ (n)Chữ ký
Call /kɔl/ (v)Gọi điện thoại
Message /ˈmɛsəʤ/ (n)Tin nhắn
Phone number /foʊn ˈnʌmbər/ (n)số điện thoại
Send /sɛnd/ (v)Gửi
Cellphone /ˈsɛlfoʊn/ (n)Điện thoại di động
Stamp /stæmp/ (n)Tem

4. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực báo chí, truyền hình

tu-vung-tieng-anh-lien-quan-den-bao-chi-truyen-hinh
TỪ VỰNG TIẾNG ANHNGHĨA CỦA TỪ
Cable /ˈkeɪbəl/ (n)Dây cáp
Commercial /kəˈmɜrʃəl/ (n)Quảng cáo
Editor /ˈɛdətər/ (n)Biên tập viên
Live /lɪv/ (n)Truyền hình trực tiếp
Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/ (n)Quảng cáo
Newspaper /ˈnuzˌpeɪpər/ (n)Báo giấy
Channel /ˈʧænəl/ (n)Kênh truyền hình
Reporter /rɪˈpɔrtər/ (n)Phóng viên
Episode /ˈɛpəˌsoʊd/ (n)Phần, tập
Magazine /ˈmægəˌzin/ (n)Tạp chí
Article /ˈɑrtɪkəl/ (n)Bài báo
Subtitle /ˈsʌbˌtaɪtəl/ (n)Phụ đề
Daily /ˈdeɪli/ (adj)Hằng ngày
Column /ˈkɑləm/ (n)Chuyên mục
Script /skrɪpt/ (n)Kịch bản
Headline /ˈhɛˌdlaɪn/ (n)Tiêu đề
Publisher /ˈpʌblɪʃər/ (n)Nhà xuất bản
Issue /ˈɪʃu/ (n)Kỳ phát hành
Broadcast /ˈbrɔdˌkæst/ (n) (v)Chương trình lên sóng, lên sóng
Character /ˈkɛrɪktər/ (n)Nhân vật

III. Mẹo ghi nhớ từ vựng tiếng Anh dễ áp dụng nhất

meo-ghi-nho-tu-vung-tieng-anh-de-ap-dung

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề một cách hiệu quả nhất giúp bạn tăng tư duy, khả năng phản xạ và liên tưởng trong giao tiếp tiếng Anh. Điều này giúp chúng ta tăng vốn từ vựng tiếng Anh trong một thời gian ngắn. Talks English có những mẹo nhỏ sau để bạn lưu ý:

1. Kết hợp học từ vựng với hình ảnh, âm thanh minh họa

Bộ não chúng ta sẽ tiếp thu hình ảnh và âm thanh nhanh hơn, tốt hơn các thông tin dạng chữ viết. Nhiều nhà nghiên cứu khuyên rằng học từ mới với âm thanh và hình ảnh minh họa sẽ tăng khả năng học thuộc và ghi nhớ.

2. Áp dụng vẽ sơ đồ tư duy để giúp học từ vựng tiếng Anh

Trong quá trình vừa học vừa vẽ thành sơ đồ sẽ giúp chúng ta nhớ lâu hơn. Dần dần tăng khả năng liên tưởng và học thuộc. Bạn có thể dùng trang web vẽ Xmind online để học tập nhé.

3. Lựa chọn những chủ đề cơ bản để học

Có nhiều bạn học tiếng Anh cho người mới bắt đầu liền chuẩn bị cho mình bộ từ vựng tiếng Anh nâng cao để tạo nên thách thức trong quá trình học. Tuy nhiên điều này thật sự mang lại kết quả không mấy khả quan vì sẽ làm bạn cảm thấy quá sức. Mở đầu bằng bộ từ vựng nhẹ nhàng về chủ đề cuộc sống xung quanh là hợp lý nhất. Lâu dần khi bạn hình thành thói quen học từ vựng, thì sẽ nâng cấp dần dần lên cũng chưa vội.

Trên đây là tất cả những thông tin liên quan đến việc lựa chọn và học từ vựng tiếng Anh sao cho hợp lý. Talks đã đưa ra bộ từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất hiện nay ở đây. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ tìm thấy cho mình thông tin hữu ích để tránh mất thời gian mà học không hiệu quả.

Thông tin liên hệ:

Hotline/Zalo: +84 93 414 79 01

Fanpage: https://www.facebook.com/TalksEnglishSharkTank/

Website: http://www.talksenglish.edu.vn

Email: ceo@talksenglish.com

Leave a Comment